坑 - khanh
厕坑 xí khanh

xí khanh

giản thể

Từ điển phổ thông

hố xí, nhà tiêu

▸ Từng từ:
厠坑 xí khanh

xí khanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

hố xí, nhà tiêu

▸ Từng từ:
坑儒 khanh nho

Từ điển trích dẫn

1. Chôn sống nho sinh. Thường nói: "phần thư khanh nho" đốt sách, chôn sống nho sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn người học đạo Nho, tội ác của Tần Thủy Hoàng. Thường nói: Phần thư khanh nho ( đốt sách, chôn học trò ).

▸ Từng từ:
坑殺 khanh sát

Từ điển trích dẫn

1. Chôn sống. Như "phần thư khanh nho" đốt sách, chôn sống nho sinh.
2. Hãm hại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Viên Đàm tri Thượng chỉ bát binh ngũ thiên, hựu bị bán lộ khanh sát, đại nộ, nãi hoán Phùng Kỉ trách mạ" , , , (Đệ tam thập nhị hồi) Viên Đàm biết (Viêm) Thượng chỉ cho ra năm ngàn quân, nửa đường lại bị giết cả, giận lắm, bèn gọi Phùng Kỉ ra trách mắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết người bằng cách chôn sống.

▸ Từng từ:
廁坑 xí khanh

xí khanh

phồn thể

Từ điển phổ thông

hố xí, nhà tiêu

▸ Từng từ:
坑坑窪窪 khanh khanh oa oa

Từ điển trích dẫn

1. Lồi lõm, gồ ghề, cao thấp không đều. ◎ Như: "giá điều lộ khanh khanh oa oa đích, chân bất hảo tẩu" , .

▸ Từng từ:
焚書坑儒 phần thư khanh nho

Từ điển trích dẫn

1. Tần Thủy Hoàng ra lệnh đốt sách, chôn sống nho sinh.

▸ Từng từ: