址 - chỉ
住址 trú chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở, địa chỉ. ◇ Văn minh tiểu sử : "Quách Chi Cấn hựu lạp trước Diêu Văn Thông đích thủ, vấn minh trụ chỉ" , (Đệ nhất bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ở. Nơi ở ( tức địa chỉ cư trú ).

▸ Từng từ:
地址 địa chỉ

địa chỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

địa chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở hoặc chỗ liên lạc thông tin. ☆ Tương tự: "địa điểm" , "trụ chỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

chỗ có nền nhà, ý nói chỗ ở của mình.

▸ Từng từ:
基址 cơ chỉ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "cơ chỉ" .

▸ Từng từ:
廢址 phế chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền nhà bỏ hoang, còn sót lại.

▸ Từng từ:
文址 văn chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền đất đắp lên để tế thần — Miếu thờ đức Khổng tử.

▸ Từng từ:
貫址 quán chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi quê hương gốc gác của mình.

▸ Từng từ:
遗址 di chỉ

di chỉ

giản thể

Từ điển phổ thông

di chỉ

▸ Từng từ:
遺址 di chỉ

di chỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

di chỉ

▸ Từng từ: