hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
圻 ▸ từ ghép
圻 - kì, kỳ, ngân
北圻
bắc kì
北圻
bắc kì
Từ điển trích dẫn
1. Bắc phần Việt Nam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất phương bắc, tức Bắc phần Việt nam.
▸ Từng từ:
北
圻
南圻
nam kì
南圻
nam kì
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất phương nam — Tên thời Pháp thuộc, chỉ Nam phần Việt Nam ( Cochinchine ).
▸ Từng từ:
南
圻
御製剿平南圻賊寇詩集
ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập
御製剿平南圻賊寇詩集
ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một tập thơ chữ Hán của vua Minh Mệnh nhà Nguyễn, gồm những bài thơ nói về việc đánh dẹp Lê Văn Khôi trong thời gian 1833-1835.
▸ Từng từ:
御
製
剿
平
南
圻
賊
寇
詩
集