囘 - hối, hồi
下囘 hạ hồi

Từ điển trích dẫn

1. Lớp tuồng sau.
2. Đoạn sau

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp sau. Khúc sau. Đoạn sau.

▸ Từng từ:
來囘 lai hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại. Trở về.

▸ Từng từ:
再囘 tái hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại, trở về — Lần thứ nhì.

▸ Từng từ:
去囘 khứ hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi và về.

▸ Từng từ:
反囘 phản hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quay về, trở về » Vân Tiên chém Cốt Đột rồi, đầu treo cổ ngựa phản hồi bổn quân « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
彈囘 đàn hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Co dãn. Dãn ra và co lại ( như cao su ).

▸ Từng từ:
復囘 phục hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở lại. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » … Bôn lưu đáo hải bất phục hồi « ( chảy ra biển mà không trở lại ) — Làm trở lại tình trạng cũ.

▸ Từng từ:
抽囘 trừu hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút về. Lấy về.

▸ Từng từ:
招囘 chiêu hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi về.

▸ Từng từ:
挽囘 vãn hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lại. Đem về.

▸ Từng từ:
收囘 thu hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy về. Gom về.

▸ Từng từ:
歸囘 quy hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quay về.

▸ Từng từ:
汰囘 thải hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại ra và cho về, không dùng nữa.

▸ Từng từ:
發囘 phát hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem trở về chỗ cũ. Cho về.

▸ Từng từ:
覆囘 phúc hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả lời lại.

▸ Từng từ:
贖囘 thục hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem tiền chuộc về.

▸ Từng từ:
遲囘 trì hồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dằng chậm chạp.

▸ Từng từ:
衣錦囘鄉 ý cẩm hồi hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc áo gấm về làng. Chỉ người thi đậu vinh quy. Cũng chỉ người đi làm ăn xa chờ lúc giàu sang mới về quê.

▸ Từng từ:
軍囘毋令 quân hồi vô lệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh đội đánh trận thua chạy về thì không còn ai nghe ai, lộn xộn không còn phép tắc gì. Chỉ tình trạng rối loạn, lộn xộn.

▸ Từng từ: