囊 - nang
冶囊 dã nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bể thổi lửa.

▸ Từng từ:
囊膪 nang súy

nang súy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng thịt gần vú heo

▸ Từng từ:
沙囊 sa nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao cát, vật dụng trong quân đội, xưa dùng để lấp sông cho lính vượt sông, nay dùng để ngăn đạn.

▸ Từng từ:
浮囊 phù nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phao, để đeo vào người khi xuống nước.

▸ Từng từ:
砂囊 sa nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạ dày loài chim, gà, có thể tiêu hóa được cả sạn ( Jabot, Gizzard ).

▸ Từng từ:
穢囊 uế nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi đựng đồ nhơ bẩn. Tiếng nhà Phật chỉ thân xác con người.

▸ Từng từ:
窩囊 oa nang

Từ điển trích dẫn

1. Hèn yếu, vô tích sự. ◎ Như: "nhĩ chân oa nang nhượng biệt nhân phiến liễu đô bất hiểu đắc" , .
2. Ấm ức, rầu rĩ. ◎ Như: "kim thiên vô duyên vô cố bị lão bản quát liễu nhất đốn, chân oa nang" ,

▸ Từng từ:
精囊 tinh nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túi đựng hai hòn dái đàn ông.

▸ Từng từ:
縮囊 súc nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi cứ co rút lại, chỉ sự dần dần nghèo khổ đi.

▸ Từng từ:
裺囊 am nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái máng đựng đồ ăn cho ngựa.

▸ Từng từ:
錦囊 cẩm nang

cẩm nang

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái túi bằng gấm

Từ điển trích dẫn

1. Túi gấm. Thời Tam quốc, Khổng Minh sai Triệu Tử Long sang Đông Ngô trao cho túi gấm, trong có sẵn các sách lược.
2. Nghĩa bóng: Thi cảo đáng trân trọng hoặc vật phẩm quý báu.
3. Sách hướng dẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túi gấm. Thời Tam quốc, Khổng Minh sai Triệu Tử Long sang Đông Ngô trao cho túi gấm, trong có sẵn các sách lược cứ mở ra xem mà hành động. Sau chỉ cuốn sách hướng dẫn về việc gì.

▸ Từng từ:
锦囊 cẩm nang

cẩm nang

giản thể

Từ điển phổ thông

cái túi bằng gấm

▸ Từng từ:
陰囊 âm nang

Từ điển trích dẫn

1. Bọc dái (bộ phận bên ngoài của sinh thực khí đàn ông, chứa dịch hoàn). § Cũng gọi là "thận nang" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi chứa hai hòn dái trong cơ quan sinh dục của đàn ông ( scrotum ).

▸ Từng từ:
隱囊 ẩn nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gối xếp, để tựa hoặc tì tay.

▸ Từng từ:
鞶囊 bàn nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi nhỏ đựng khăn tay của đàn bà quyền quý thời xưa.

▸ Từng từ:
捲囊而去 quyển nang nhi khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn gói mà đi, ý nói bỏ nhà ra đi.

▸ Từng từ:
錐杵囊中 chùy xử nang trung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dùi sắt nhọn để trong túi, trong bọc, thế nào cũng có lúc ló mũi dùi ra, ý nói người có tài đức thế nào cũng được biết tới.

▸ Từng từ:
錐處囊中 chùy xử nang trung

Từ điển trích dẫn

1. Cái dùi ở trong đãy. Nghĩa bóng: Có tài trí thế nào cũng xuất hiển, như cái dùi trong dãy, thế nào cũng ló mũi nhọn ra.

▸ Từng từ: