噴 - phôn, phún
噴出 phún xuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phun ra.

▸ Từng từ:
噴口 phún khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Mở miệng nói năng (Bắc Bình phương ngôn).
2. Nơi phun ra chất lỏng, hơi, bột...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng núi lửa.

▸ Từng từ:
噴噴 phún phún

Từ điển trích dẫn

1. Nói nhanh, nói liến thoắng. ◇ Hàn thi ngoại truyện : "Tật ngôn phún phún, khẩu phí mục xích" , (Quyển cửu ) Vội vàng nói liến thoắng, miệng sùi mắt đỏ.
2. Nhàn đàm. ◎ Như: "phún phún nhàn thoại" .
3. Mùi thơm nồng đậm. ◎ Như: "hương phún phún" thơm ngào ngạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhanh lắm, liến thoắng.

▸ Từng từ:
噴射 phún xạ

phún xạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

phun ra, bắn ra, vọt ra

▸ Từng từ:
噴泉 phún tuyền

phún tuyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

vòi phun nước, đài phun nước

Từ điển trích dẫn

1. Suối nước phun.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suối nước phun lên.

▸ Từng từ:
噴火 phún hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Phun lửa.
2. Nóng giận dữ dội. ◎ Như: "tâm trung phún hỏa" trong lòng nổi giận tóe lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phun lửa.

▸ Từng từ:
噴石 phún thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá do núi lửa phun ra.

▸ Từng từ:
噴薄 phún bạc

Từ điển trích dẫn

1. Vọt lên, bắn tung. ◎ Như: "hải đào phún bạc" sóng biển tung trào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vọt lên. Tia lên ( nói về nước ).

▸ Từng từ:
噴門 phún môn

Từ điển trích dẫn

1. Bộ phận tiếp giáp dạ dày với thực quản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ cửa dạ dày tiếp với thực quản ( Cardia ).

▸ Từng từ:
噴飯 phún phạn

Từ điển trích dẫn

1. Đang ăn cơm, phá ra cười phun cả cơm. Ý nói buồn cười không nhịn được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phun cơm, đang ăn cơm mà cười phun cả cơm ra. Ý nói buồn cười lắm, không nhịn được.

▸ Từng từ:
噴出岩 phún xuất nham

Từ điển trích dẫn

1. Nham thạch (từ trong núi lửa hoặc lòng đất phun ra rồi ngưng kết trên mặt đất).

▸ Từng từ:
噴岀石 phún xuất thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phún thạch .

▸ Từng từ:
噴火山 phún hỏa sơn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ núi lửa lúc bạo phát phun ra dung nham, sỏi đá, hơi nóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi phun lửa. Núi lửa.

▸ Từng từ:
噴火搶 phún hỏa thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Súng phun lửa.

▸ Từng từ:
噴霧器 phún vụ khí

Từ điển trích dẫn

1. Đồ phun chất lỏng (nước hoa, thuốc thang, ...) thành hạt nhỏ li ti.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ phun nước ra thành hạt nhỏ li ti ( chẳng hạn đồ xịt nước hoa, đồ bơm thuốc muỗi. ).

▸ Từng từ:
含血噴人 hàm huyết phún nhân

Từ điển trích dẫn

1. Ngậm máu phun người: tỉ dụ đặt chuyện, bóp méo sự thật, gièm pha, vu khống người khác. ☆ Tương tự: "hàm sa xạ ảnh" , "giá từ vu khống" , "huyết khẩu phún nhân" , "chiêu oan trung uổng" , "vu miệt tha nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm máu phun người. Ý nói đổ tiếng ác cho người khác.

▸ Từng từ: