ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
噴 - phôn, phún
噴噴 phún phún
Từ điển trích dẫn
1. Nói nhanh, nói liến thoắng. ◇ Hàn thi ngoại truyện 韓詩外傳: "Tật ngôn phún phún, khẩu phí mục xích" 疾言噴噴, 口沸目赤 (Quyển cửu 卷九) Vội vàng nói liến thoắng, miệng sùi mắt đỏ.
2. Nhàn đàm. ◎ Như: "phún phún nhàn thoại" 噴噴閒話.
3. Mùi thơm nồng đậm. ◎ Như: "hương phún phún" 香噴噴 thơm ngào ngạt.
2. Nhàn đàm. ◎ Như: "phún phún nhàn thoại" 噴噴閒話.
3. Mùi thơm nồng đậm. ◎ Như: "hương phún phún" 香噴噴 thơm ngào ngạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói nhanh lắm, liến thoắng.
▸ Từng từ: 噴 噴
噴石 phún thạch
含血噴人 hàm huyết phún nhân
Từ điển trích dẫn
1. Ngậm máu phun người: tỉ dụ đặt chuyện, bóp méo sự thật, gièm pha, vu khống người khác. ☆ Tương tự: "hàm sa xạ ảnh" 含沙射影, "giá từ vu khống" 架詞誣控, "huyết khẩu phún nhân" 血口噴人, "chiêu oan trung uổng" 昭冤中枉, "vu miệt tha nhân" 誣衊他人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngậm máu phun người. Ý nói đổ tiếng ác cho người khác.
▸ Từng từ: 含 血 噴 人