噁 - ác, ố
噁噁 ác ác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tượng thanh, chỉ gà kêu, chim kêu.

▸ Từng từ:
噁心 ố tâm

Từ điển trích dẫn

1. Buồn nôn. ◇ Lão tàn du kí : "Dương thiên khí, ngũ lục xích ngoại, tựu giáo nhân tác ác tâm" , , (Đệ tứ hồi) Mùi cừu, ngoài năm sáu thước, vẫn còn khiến người ta phải buồn nôn.
2. Gớm ghiếc, tởm lợm.

▸ Từng từ: