嘗 - thường
嘗試 thường thí

thường thí

phồn thể

Từ điển phổ thông

thử, làm thử

▸ Từng từ:
嘗識 thường thức

thường thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường thức

▸ Từng từ:
卧薪嘗膽 ngọa tân thưởng đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm gai nếm mật, chỉ ý chí báo thù ( điển Câu Tiễn phục thù ). Ta còn hiểu là sống cực khổ.

▸ Từng từ:
臥薪嘗膽 ngọa tân thường đảm

Từ điển trích dẫn

1. Nằm gai nếm mật. § "Việt Vương Câu Tiễn" sau khi thua trận, nằm chiếu cỏ, ra vào thường nếm mật đắng để tự nhắc nhở mình đừng quên hận cũ.

▸ Từng từ: