嗇 - sắc
吝嗇 lận sắc

lận sắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

keo kiệt, bủn xỉn

▸ Từng từ:
嗇夫 sắc phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng, người thợ gặt.

▸ Từng từ:
豐嗇 phong sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ và thiếu thốn. Chỉ sự bù đắp qua lại theo luật bù trừ của tạo hóa, được cái này thì mất cái kia. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lạ gì bỉ sắc tư phong, trời xanh quen thói má hồng đánh ghen «.

▸ Từng từ:
彼嗇斯豐 bỉ sắc tư phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kia ít thì cái này nhiều, chỉ luật thừa trừ của tạo hóa. Đoạn trường tân thanh có câu: »Lạ gì bỉ sắc tư phong, trời xanh quen thói má hồng đánh ghen«.

▸ Từng từ: