喧 - huyên
喧譁 huyên hoa

Từ điển trích dẫn

1. Nói ồn ào, nói lớn.
2. Ồn ào hỗn loạn.
3. § Cũng viết là "huyên hoa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều, nói ồn ào.

▸ Từng từ:
喧閙 huyên náo

huyên náo

phồn thể

Từ điển phổ thông

huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. Ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ồn ào của nhiều người.

▸ Từng từ:
喧闹 huyên náo

huyên náo

giản thể

Từ điển phổ thông

huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

▸ Từng từ:
喧鬧 huyên náo

huyên náo

phồn thể

Từ điển phổ thông

huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

▸ Từng từ:
寒喧 hàn huyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm và lạnh, câu nói trao đổi về thời tiết khi hỏi han gặp gỡ nhau — Cũng chỉ sự hỏi han, thăm hỏi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Quan san để cánh hàn huyên bao đành «.

▸ Từng từ: