喘 - suyễn
喘咽 suyễn yết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghẹt cổ, khó thở — Tức nghẹn.

▸ Từng từ:
喘息 suyễn tức

suyễn tức

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thở hổn hển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở mạnh. Hơi thở nặng nhọc — Bệnh hen, khó thở.

▸ Từng từ:
喘气 suyễn khí

suyễn khí

giản thể

Từ điển phổ thông

thở sâu

▸ Từng từ:
喘氣 suyễn khí

suyễn khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

thở sâu

▸ Từng từ:
殘喘 tàn suyễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thở còn lại lúc gần chết.

▸ Từng từ:
氣喘 khí suyễn

Từ điển trích dẫn

1. Thở gấp, thở hổn hển. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thì trị lục nguyệt thiên khí, thập phần viêm nhiệt, nhân mã hãn như bát thủy. Tẩu đáo ngũ thập lí ngoại, Ngụy binh tận giai khí suyễn" , , . , (Đệ cửu thập cửu hồi) Bấy giờ trời đang tháng sáu, vô cùng nóng nực, người ngựa mồ hôi như tắm. Đuổi được ngoài năm mươi dặm, quân Ngụy đều thở hổn hển.
2. Bệnh ho suyễn, khó thở (tiếng Anh: asthma).

▸ Từng từ:
痰喘 đàm suyễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó thở vì đờm kéo lên cổ.

▸ Từng từ:
餘喘 dư suyễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi thừa. Hơi tàn, chỉ lúc sắp chết.

▸ Từng từ: