喏 - nhạ, nặc
唱喏 xướng nhạ

Từ điển trích dẫn

1. Vái chào, lên tiếng kính chào. ◇ Tây du kí 西: "Đại Thánh hoan hỉ tạ ân, triều thượng xướng nhạ nhi thối" , 退 (Đệ ngũ hồi) Đại Thánh vui vẻ tạ ơn, ngẩng đầu vái chào rồi rút lui.
2. Ngày xưa, bậc quý nhân đi xe ra ngoài, có sai dịch dẫn đường, quát tháo cho người ta tránh. ◇ Chu Kì : "Quý giả tương xuất, xướng sử tị kỉ, cố viết xướng nhạ" , 使 (Danh nghĩa khảo ) Quý nhân sắp ra, kêu bảo tránh mình, nên gọi là "xướng nhạ".

▸ Từng từ: