哭 - khốc
哀哭 ai khốc

Từ điển trích dẫn

1. Khóc lóc bi thương, thống khấp. ☆ Tương tự: "ai khấp" . ◇ Liệt Tử : "Hàn Nga nhân mạn thanh ai khốc, nhất lí lão ấu, bi sầu thùy thế tương đối" , , (Thang vấn ) Hàn Nga vì thế cất tiếng hát than khóc bi thương, cả một làng từ già tới trẻ, đau buồn rớt nước mắt nhìn nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương mà khóc lớn thành tiếng.

▸ Từng từ:
哭泣 khốc khấp

khốc khấp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khóc lóc

▸ Từng từ:
鬼哭 quỷ khốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ma phải khóc, chỉ sự việc xảy ra ghê gớm lắm. Thường nói: Thần kinh quỷ khốc ( Thần phải sợ, ma phải khốc ).

▸ Từng từ:
哭笑不得 khốc tiếu bất đắc

Từ điển trích dẫn

1. Dở khóc dở cười. ◇ Từ Trì : "Đáo xứ phát sanh liễu đề tiếu giai phi, khốc tiếu bất đắc đích sự tình" , (Cuồng hoan chi dạ ).

▸ Từng từ: