咫 - chỉ
咫尺 chỉ xích

Từ điển trích dẫn

1. Gang tấc. Hình dung khoảng cách rất ngắn. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tu du đại tuyết, chỉ xích hôn hắc" , (Quyển tam thập lục).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước tấc, chỉ sự gần gũi.

▸ Từng từ: