1. Thì thầm, thì thào, xì xầm. ◎ Như: "tha môn nhất trực đê đê cô cô đích, bất tri ngoạn thập ma bả hí?" 他們一直嘀嘀咕咕的, 不知玩什麼把戲. 2. Lẩm bẩm, lầm bầm. § Có giọng oán trách. ◎ Như: "đương tha đích đề án bị phủ quyết thì, tha tiện đê đê cô cô bão oán cá bất đình" 當他的提案被否決時, 他便嘀嘀咕咕抱怨個不停.