吿 - cáo, cốc
啟吿 khải cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kể rõ lại việc gì cho người khác biết.

▸ Từng từ:
妄吿 vọng cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tố bậy, không đúng sự thật. Bịa đặt mà tố người khác.

▸ Từng từ:
廣吿 quảng cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rộng ra cho mọi người cùng biết — Làm cho mọi người biết đến.

▸ Từng từ:
抗吿 kháng cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống chọi lại sự tuyên án để xin được xử lại.

▸ Từng từ:
泣吿 khấp cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khấp báo .

▸ Từng từ:
無吿 vô cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không nói cho ai được, không kêu vào chỗ nào được, ý nói rất khổ sở.

▸ Từng từ:
直吿 trực cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thẳng cho biết.

▸ Từng từ:
誣吿 vu cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt điều để buộc tội người khác.

▸ Từng từ:
謁吿 yết cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin nghỉ ngơi. Xin được nghỉ làm việc vì bệnh tật hoặc lí do nào khác ( nói về quan lại ).

▸ Từng từ: