吼 - hống
吼怒 hống nộ

Từ điển trích dẫn

1. Gầm thét giận dữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầm thét giận giữ.

▸ Từng từ:
怒吼 nộ hống

nộ hống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng gầm, tiếng sủa, tiếng rống

▸ Từng từ:
獅子吼 sư tử hống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sư tử gầm thét. Chỉ sự hung dữ của người đàn bà ghen. Vợ của Trần Quý Thường đời Tống hay ghen và rất dữ. Tô Đông Pha làm thơ chế riễu rằng » Hốt văn Hà đông sư tử hống, trụ trượng lạc thủy tầm mang nhiên «. Nghĩa là bỗng nghe con sư tử đất Hà Đông gầm thét ( họ Trần quê ở đất Hà Đông, thuộc tỉnh Sơn Tây Trung Hoa ), thì cây gậy đang chống rớt khỏi tay mà lòng dạ sợ hãi.

▸ Từng từ: