ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
吳 - ngô
吳越 ngô việt
Từ điển trích dẫn
1. Nước "Ngô" 吳 và nước "Việt" 越 hợp xưng, thời Xuân Thu.
2. Nước "Ngô" 吳 và nước "Việt" 越 đánh nhau, oán thù thâm sâu, vì thế "Ngô Việt" 吳越 dùng nói ví là cừu địch. ◇ Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調: "Đương sơ chỉ vọng tố phu thê, thùy tri biến thành Ngô Việt" 當初指望做夫妻, 誰知變成吳越 (Quyển tứ) Ban đầu chỉ mong làm vợ chồng, ai ngờ nay biến thành cừu địch.
3. Chỉ đất cũ của Ngô Việt thời Xuân Thu (thuộc Chiết Giang và Giang Tô ngày nay).
4. Tên triều đại thời "Ngũ đại" 五代 Trung Quốc (Tây lịch 907-978), nay ở vào khoảng các tỉnh Chiết Giang, Giang Tô và Phúc Kiến.
2. Nước "Ngô" 吳 và nước "Việt" 越 đánh nhau, oán thù thâm sâu, vì thế "Ngô Việt" 吳越 dùng nói ví là cừu địch. ◇ Tây sương kí chư cung điệu 西廂記諸宮調: "Đương sơ chỉ vọng tố phu thê, thùy tri biến thành Ngô Việt" 當初指望做夫妻, 誰知變成吳越 (Quyển tứ) Ban đầu chỉ mong làm vợ chồng, ai ngờ nay biến thành cừu địch.
3. Chỉ đất cũ của Ngô Việt thời Xuân Thu (thuộc Chiết Giang và Giang Tô ngày nay).
4. Tên triều đại thời "Ngũ đại" 五代 Trung Quốc (Tây lịch 907-978), nay ở vào khoảng các tỉnh Chiết Giang, Giang Tô và Phúc Kiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước Ngô và nước Việt ở thời Ngũ đại Trung Hoa — Chỉ việc làm ăn buôn bán nơi xa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Là nhà Ngô Việt thương gia, buồng không để đó người xa chưa về «.
▸ Từng từ: 吳 越