台 - di, thai, đài
三台 tam thai

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tam công" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tam công .

▸ Từng từ:
匮台 quỹ đài

quỹ đài

giản thể

Từ điển phổ thông

trạm thu tiền, chỗ thu tiền

▸ Từng từ:
台北 đài bắc

đài bắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Đài Loan

▸ Từng từ:
台吉 thai cát

Từ điển trích dẫn

1. Tên tước quan, bên Mông Cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.

▸ Từng từ:
台座 đài tọa

đài tọa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bệ, cái trụ, cái đế

▸ Từng từ:
台湾 đài loan

đài loan

giản thể

Từ điển phổ thông

đảo Đài Loan

▸ Từng từ:
台灣 đài loan

đài loan

phồn thể

Từ điển phổ thông

đảo Đài Loan

▸ Từng từ:
台甫 thai phủ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Dùng để tôn xưng tên hoặc biệt hiệu của người khác. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Tiên sanh quý tính, thai phủ?" , (Đệ thập hồi) Xin hỏi quý tính và đại danh của tiên sinh.

▸ Từng từ:
台站 đài trạm

Từ điển trích dẫn

1. Đồn canh gác ngoài biên thùy.

▸ Từng từ:
天台 thiên thai

Từ điển trích dẫn

1. Cõi tiên trong thần thoại.
2. Tên huyện ở Chiết Giang.
3. Tên núi ở Chiết Giang.

▸ Từng từ:
月台 nguyệt đài

Từ điển trích dẫn

1. Đài ngắm trăng (ngày xưa).
2. Đài có mặt chính nhô ra phía trước, ba mặt đều có bậc lên xuống.
3. § Còn gọi là "trạm đài" : sân ga. Tiếng Anh: "railway platform".

▸ Từng từ:
御史台 ngự sử đài

Từ điển phổ thông

(một chức quan đời Hán)

▸ Từng từ:
金盏银台 kim trản ngân đài

Từ điển phổ thông

hoa thủy tiên

▸ Từng từ:
金盞銀台 kim trản ngân đài

Từ điển phổ thông

hoa thủy tiên

▸ Từng từ: