叩 - khấu
叩头 khấu đầu

khấu đầu

giản thể

Từ điển phổ thông

khấu đầu, quỳ lạy, cúi lạy

▸ Từng từ:
叩禀 khấu bẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rập đầu lạy mà thưa.

▸ Từng từ:
叩謝 khấu tạ

Từ điển trích dẫn

1. Lạy sát đầu xuống đất. Biểu thị hết sức cảm tạ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tháo viết: "Lưu sứ quân công đại, thả đãi diện quân phong tước, hồi lai vị trì." Bách tính khấu tạ" : "使, , ." (Đệ nhị thập hồi) Tháo nói: "Lưu sứ quân công to, hãy vào chầu vua phong tước, rồi sẽ ra (nhậm chức ở Từ Châu) cũng chưa muộn." Trăm họ lạy tạ.

▸ Từng từ:
叩門 khấu môn

Từ điển trích dẫn

1. Gõ cửa, đập cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gõ cửa, đập cửa.

▸ Từng từ:
叩頭 khấu đầu

khấu đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

khấu đầu, quỳ lạy, cúi lạy

Từ điển trích dẫn

1. Rập đầu xuống đất mà lạy. ☆ Tương tự: "khấu thủ" , "khấu đầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rập đầu xuống đất mà lạy. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đặt gươm cởi giáp trước sân khấu đầu «.

▸ Từng từ:
叩首 khấu thủ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "khấu đầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khấu đầu .

▸ Từng từ:
叩馬 khấu mã

Từ điển trích dẫn

1. Níu cương ngựa cho dừng lại. Cũng viết là "khấu mã" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Níu cương ngựa cho dừng lại.

▸ Từng từ:
稟叩 bẩm khấu

Từ điển trích dẫn

1. Bậc dưới báo cáo với bậc trên.

▸ Từng từ: