ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
叔 - thúc
伯夷叔齊 bá di thúc tề
Từ điển trích dẫn
1. "Bá Di" 伯夷 người đời "Thương" 商, con của vua nước chư hầu "Cô Trúc" 孤竹. Vua chết lập di chiếu truyền ngôi cho người em của Bá Di là "Thúc Tề" 叔齊. Thúc Tề không chịu lên ngôi, nhường lại cho anh, Bá Di cũng nhường lại cho em. Thúc Tề bèn bỏ nước trốn đi cho anh làm vua, nhưng Bá Di cũng bỏ nước mà đi. Sau "Võ Vương" 武王 nhà "Chu" 周 đem quân diệt nhà Thương, Thúc Tề vì lòng trung với nhà Thương, đón đường níu cương ngựa Vũ Vương mà ngăn cản nhưng không được. Nhà Thương bị diệt, anh em Bá Di Thúc Tề dắt nhau lên núi "Thú Dương" 首陽 hái rau vi mà ăn, bị chết đói.
▸ Từng từ: 伯 夷 叔 齊