厄 - ngỏa, ách
厄運 ách vận

Từ điển trích dẫn

1. Thời vận khốn khổ, bi thảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc khốn cùng, không thoát khỏi được.

▸ Từng từ:
厄難 ách nạn

Từ điển trích dẫn

1. Tai ách, khổ nạn. ◇ Chu Thư : "Nhân sanh phú quý, tả hữu hàm ngôn tận tiết, cập tao ách nạn, nãi tri tuế hàn dã" , , , (Chu Huệ Đạt truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều không may to lớn xảy ra. Tức tai nạn khốn cùng.

▸ Từng từ:
困厄 khốn ách

Từ điển trích dẫn

1. Gian nan khốn khổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai vạ phải chịu.

▸ Từng từ:
災厄 tai ách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều không may lớn lao xảy tới làm cho khốn khổ.

▸ Từng từ:
解厄 giải ách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừ bỏ tai họa.

▸ Từng từ:
厄瓜多爾 ách qua đa nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Mĩ Châu, thủ đô là "Cơ Đa" Quito (Republic of Ecuador).

▸ Từng từ: