hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
厄 ▸ từ ghép
厄 - ngỏa, ách
厄運
ách vận
厄運
ách vận
Từ điển trích dẫn
1. Thời vận khốn khổ, bi thảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúc khốn cùng, không thoát khỏi được.
▸ Từng từ:
厄
運
厄難
ách nạn
厄難
ách nạn
Từ điển trích dẫn
1. Tai ách, khổ nạn. ◇ Chu Thư
周
書
: "Nhân sanh phú quý, tả hữu hàm ngôn tận tiết, cập tao ách nạn, nãi tri tuế hàn dã"
人
生
富
貴
,
左
右
咸
言
盡
節
,
及
遭
厄
難
,
乃
知
歲
寒
也
(Chu Huệ Đạt truyện
周
惠
達
傳
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều không may to lớn xảy ra. Tức tai nạn khốn cùng.
▸ Từng từ:
厄
難
困厄
khốn ách
困厄
khốn ách
Từ điển trích dẫn
1. Gian nan khốn khổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai vạ phải chịu.
▸ Từng từ:
困
厄
災厄
tai ách
災厄
tai ách
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều không may lớn lao xảy tới làm cho khốn khổ.
▸ Từng từ:
災
厄
解厄
giải ách
解厄
giải ách
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ tai họa.
▸ Từng từ:
解
厄
厄瓜多爾
ách qua đa nhĩ
厄瓜多爾
ách qua đa nhĩ
Từ điển trích dẫn
1. Quốc gia thuộc Mĩ Châu, thủ đô là "Cơ Đa"
基
多
Quito (Republic of Ecuador).
▸ Từng từ:
厄
瓜
多
爾