卧 - ngọa
偃卧 yển ngọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm ngửa — Chỉ dáng điệu thảnh thơi mà cao ngạo. Thường chỉ thái độ của người ở ẩn.

▸ Từng từ:
卧朝 ngọa triều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Triều đại vua nằm, tức triều đại Lê Long Đĩnh ( 1005-1009 ) con của Lê Đại Hành, vì mắc bệnh phải nằm mà cùng các quan bàn việc nước.

▸ Từng từ:
卧病 ngọa bệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm vì đau ốm, ý nói bị bệnh.

▸ Từng từ:
卧見 ngọa kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm mà tiếp khách.

▸ Từng từ:
卧龍 ngọa long

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rồng nằm, chưa bay. Chỉ người chưa gặp thời. Đào Duy Từ có làm bài Ngọa long cương để tự ví mình với con rồng nằm, và so sánh mình với Gia Cát Lượng.

▸ Từng từ:
醉卧 túy ngọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống rượu say mà nằm ngủ.

▸ Từng từ:
卧薪嘗膽 ngọa tân thưởng đảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm gai nếm mật, chỉ ý chí báo thù ( điển Câu Tiễn phục thù ). Ta còn hiểu là sống cực khổ.

▸ Từng từ:
卧遊巢詩文集 ngọa du sào thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng Hán văn của Nguyễn Thông, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Thông.

▸ Từng từ: