匽 - yển
匽廁 yển xí

Từ điển trích dẫn

1. Rãnh để cho nước dơ thoát ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rãnh khơi ra để cho nước dơ thoát ra.

▸ Từng từ:
匽戟 yển kích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kích có ba mũi nhọn, tên một thứ binh khí thời cổ.

▸ Từng từ:
匽豬 yển trư

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ nước dơ từ mái nhà chảy xuống, chỗ nước tù đọng lại, nước rãnh. § Cũng viết là "yển trư" , "yển trư" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước đọng lại, nước tù, không thoát đi được.

▸ Từng từ: