hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
匽 ▸ từ ghép
匽 - yển
匽廁
yển xí
匽廁
yển xí
Từ điển trích dẫn
1. Rãnh để cho nước dơ thoát ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rãnh khơi ra để cho nước dơ thoát ra.
▸ Từng từ:
匽
廁
匽戟
yển kích
匽戟
yển kích
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây kích có ba mũi nhọn, tên một thứ binh khí thời cổ.
▸ Từng từ:
匽
戟
匽豬
yển trư
匽豬
yển trư
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ nước dơ từ mái nhà chảy xuống, chỗ nước tù đọng lại, nước rãnh. § Cũng viết là "yển trư"
偃
豬
, "yển trư"
偃
瀦
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ nước đọng lại, nước tù, không thoát đi được.
▸ Từng từ:
匽
豬