匏 - biều, bào
匏尊 bào tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén uống rượu làm bằng quả bầu phơi khô.

▸ Từng từ:
匏瓜 bào qua

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bầu, quả bầu.

▸ Từng từ:
匏繫 bào hệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả bầu treo lại, cột lại mà không ăn. Chỉ người tài mà không được dùng. Về sau còn có nghĩa là ngưng trệ.

▸ Từng từ: