勵 - lệ
勸勵 khuyến lệ

Từ điển trích dẫn

1. Khuyến khích. § Cũng viết là "khuyến lệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc đẩy tán thưởng.

▸ Từng từ:
奬勵 tưởng lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen thưởng khuyến khích.

▸ Từng từ:
策勵 sách lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục, khuyến khích.

▸ Từng từ:
鼓勵 cổ lệ

Từ điển trích dẫn

1. Cổ vũ, khích lệ. § Cũng viết là "cổ lệ" .
2. Chỉ tinh thần hăng hái lên.

▸ Từng từ: