勲 - huân
元勲 nguyên huân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao hàng đầu. Công lớn.

▸ Từng từ:
勲功 huân công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những nỗi khó khăn mệt nhọc phải chịu đựng để làm nên việc lớn.

▸ Từng từ:
勲業 huân nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao về việc lớn đã lập được.

▸ Từng từ:
勲爵 huân tước

Từ điển trích dẫn

1. Tước của vua phong cho người có công.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh vị cao đẹp phong cho người có công lao với đất nước.

▸ Từng từ:
勲章 huân chương

huân chương

phồn thể

Từ điển phổ thông

huân chương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm huy hiệu ban cho người có công.

▸ Từng từ:
榮勲 vinh huân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao to lớn vẻ vang.

▸ Từng từ: