勘 - khám
勘察 khám sát

khám sát

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khám sát, kiểm sát, xem xét kỹ

▸ Từng từ:
勘探 khám thám

khám thám

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thăm dò, thám hiểm

▸ Từng từ:
勘测 khám trắc

khám trắc

giản thể

Từ điển phổ thông

điều tra, nghiên cứu kỹ

▸ Từng từ:
勘測 khám trắc

khám trắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

điều tra, nghiên cứu kỹ

▸ Từng từ:
勘破 khám phá

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét mà tìm ra được cái mới, cái chưa từng biết. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khám phá tam xuân cảnh bất trường, Truy y đốn cải tích niên trang" , (Đệ ngũ hồi) Xét ra cảnh ba xuân không dài lâu, Bèn lấy áo thầy tu đổi lấy áo thời trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét mà tìm ra được cái mới, cái chưa biết.

▸ Từng từ:
勘誤 khám ngộ

khám ngộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

sửa lỗi bản in

▸ Từng từ:
勘误 khám ngộ

khám ngộ

giản thể

Từ điển phổ thông

sửa lỗi bản in

▸ Từng từ:
勘驗 khám nghiệm

Từ điển trích dẫn

1. Tra xét kiểm nghiệm. ◇ Tống sử : "Đào dân phục nghiệp cập phù khách thỉnh điền giả, ủy nông quan khám nghiệm" , (Thực hóa chí thượng nhất ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét tìm tòi coi có đúng vậy không.

▸ Từng từ: