勒 - lặc
勒捐 lặc quyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc người khác đóng góp tiền bạc. Ta vẫn nói trại là Lạc quyên.

▸ Từng từ:
弥勒 di lặc

di lặc

giản thể

Từ điển phổ thông

phật Di Lặc (Matreya)

▸ Từng từ:
彌勒 di lặc

di lặc

phồn thể

Từ điển phổ thông

phật Di Lặc (Matreya)

Từ điển trích dẫn

1. Tên một vị Bồ Tát Phật giáo (Phạm văn: Maitreya).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị Bồ Tát.

▸ Từng từ:
敕勒 sắc lặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá bùa, có ghi chữ nghĩa và vẽ dấu hiệu đuổi tà ma — Tên một giống dân thiểu số Trung Hoa, dòng dõi Hung Nô thời cổ.

▸ Từng từ:
馬勒 mã lặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cương ngựa.

▸ Từng từ:
巴勒斯坦 ba lặc tư thản

ba lặc tư thản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước Palestine

Từ điển trích dẫn

1. Palestine.

▸ Từng từ: