劬 - cù
劬劬 cù cù

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ cần cù, nhọc nhằn.
2. Dáng vội vàng.

▸ Từng từ:
劬劳 cù lao

cù lao

giản thể

Từ điển phổ thông

công lao cha mẹ

▸ Từng từ:
劬勞 cù lao

cù lao

phồn thể

Từ điển phổ thông

công lao cha mẹ

Từ điển trích dẫn

1. Siêng năng khó nhọc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Như thư đáo nhật, khả niệm cù lao chi ân, tinh dạ tiền lai, dĩ toàn hiếu đạo" , , , (Đệ tam thập lục hồi) Nhận được thư này, hãy nhớ ơn đức cù lao, (ngày đêm) gấp rút tới đây, cho vẹn đạo làm con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọc nhằn siêng năng — Chỉ công ơn cha mẹ.

▸ Từng từ:
勤劬 cần cù

Từ điển trích dẫn

1. Siêng năng, chịu khó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Siêng năng chịu khó.

▸ Từng từ: