劍 - kiếm
伏劍 phục kiếm

Từ điển trích dẫn

1. Dùng gươm tự vẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng gươm tự tử.

▸ Từng từ:
刀劍 đao kiếm

Từ điển trích dẫn

1. Gươm dao, chỉ binh khí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gươm dao, chỉ chung đồ binh khí.

▸ Từng từ:
劍俠 kiếm hiệp

Từ điển trích dẫn

1. Người giỏi kiếm thuật và hành động vì nghĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đánh gươm, lại hay vì nghĩa mà bênh kẻ yếu.

▸ Từng từ:
劍士 kiếm sĩ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "kiếm khách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Kiếm khách .

▸ Từng từ:
劍客 kiếm khách

Từ điển trích dẫn

1. Người giỏi kiếm thuật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giỏi đánh gươm.

▸ Từng từ:
劍師 kiếm sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy dạy đánh gươm.

▸ Từng từ:
劍弓 kiếm cung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gươm và cây cung, hai binh khí thời xưa. Cũng chỉ cuộc sống ngang dọc của người nam nhi. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Đã xông pha bút trận thì gắng gỏi kiếm cung «.

▸ Từng từ:
劍術 kiếm thuật

kiếm thuật

phồn thể

Từ điển phổ thông

cách đánh kiếm

Từ điển trích dẫn

1. Kĩ thuật dùng gươm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách đánh gươm, tài đánh gươm.

▸ Từng từ:
寶劍 bảo kiếm

bảo kiếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo kiếm, thanh kiếm báu

bửu kiếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo kiếm, thanh kiếm báu

▸ Từng từ:
拔劍 bạt kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút gươm ra.

▸ Từng từ:
按劍 án kiếm

Từ điển trích dẫn

1. Lấy tay cầm gươm, vỗ gươm. Trong thế sẵn sàng đấu gươm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay vào gươm.

▸ Từng từ:
掛劍 quải kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo gươm lên, không dùng nữa.

▸ Từng từ:
撫劍 phủ kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay vào gươm, dáng điệu muốn rút gươm.

▸ Từng từ:
擊劍 kích kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng gươm mà tấn công.

▸ Từng từ:
書劍 thư kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách và gươm, hai vật của kẻ nam nhi văn võ song toàn. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát: » Để ta đeo vòng thư kiếm, quyết xoay bạch ốc lại lâu đài «.

▸ Từng từ:
琴劍 cầm kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đàn và thanh gươm, hai vật tùy thân của kẻ nam nhi. Chỉ kẻ nam nhi.

▸ Từng từ:
短劍 đoản kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gươm lưỡi ngắn.

▸ Từng từ:
腰劍 yêu kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ gươm nhỏ dắt ở lưng, thứ binh khí tùy thân thời xưa.

▸ Từng từ:
蒲劍 bồ kiếm

Từ điển trích dẫn

1. Cây lác. § Còn gọi là cây "bạch xương" , "xương bồ" , "nghiêu cửu" .
2. Người Trung Hoa có tập tục vào tiết "Đoan Ngọ" treo lá cây lác, hình lưỡi kiếm, lên mái nhà, để trừ tà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cây Bồ-đề nhọn, như cái kiếm, thường được treo trước cửa nhà vào dịp tết Đoan ngọ để trừ tà ma.

▸ Từng từ:
雙劍 song kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cặp gươm. Hai thanh gươm giống nhau.

▸ Từng từ:
飛劍 phi kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gươm bay, tức thanh gươm được phóng đi để hại kẻ địch ở xa.

▸ Từng từ:
琴心劍膽 cầm tâm kiếm đảm

Từ điển trích dẫn

1. Đánh đàn thì thấy rõ lòng cao đẹp, múa kiếm thì thấy rõ sự gan dạ. Chỉ bậc tài hoa. Cũng viết "kiếm đảm cầm tâm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đàn thì thấy rõ lòng cao đẹp, múa kiếm thì thấy rõ sự gan dạ. Chỉ bậc tài hoa.

▸ Từng từ: