剽 - phiêu, phiếu, phiểu
剽剝 phiếu bác

Từ điển trích dẫn

1. Dùng ngôn ngữ, văn tự công kích, chỉ trích.
2. Đâm chết, đánh chết. ◇ Tư Mã Quang : "Bình thừa mã tức nhập tặc quân trung, tòng giả bất đắc nhập, giai kiến phiếu bác, Tín độc thoát quy" , , , (Tốc thủy kí văn , Quyển thập nhất) Bình cưỡi ngựa xông vào giữa quân giặc, những người theo không vào được, đều bị giết chết, chỉ một mình Tín thoát khỏi trở về.
3. Tước trừ, trừ bỏ.
4. Sao chép giữ lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Châm chọc, chỉ trích. Công kích.

▸ Từng từ:
剽悍 phiếu hãn

Từ điển trích dẫn

1. Mau lẹ mạnh mẽ. § Cũng viết là: "phiếu hãn" , "phiếu hãn" . ☆ Tương tự: "dũng hãn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ dũng mãnh.

▸ Từng từ:
剽窃 phiếu thiết

phiếu thiết

giản thể

Từ điển phổ thông

ăn cắp bản quyền

▸ Từng từ:
剽竊 phiếu thiết

phiếu thiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn cắp bản quyền

▸ Từng từ:
剽虜 phiếu lỗ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp đoạt.

▸ Từng từ:
剽輕 phiếu khinh

Từ điển trích dẫn

1. Quân đội mạnh mẽ tinh nhuệ. ◇ Sử Kí : "Sở binh phiếu khinh, nan dữ tranh phong" , (Giáng Hầu Chu Bột ) Quân Sở dũng mãnh tinh nhuệ, khó mà đối địch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ dạ, dễ nổi loạn.

▸ Từng từ: