剌 - lạt
剌剌 lạt lạt

Từ điển trích dẫn

1. Xào xạc, rì rào (tiếng gió). ◇ Lí Thương Ẩn : "Khứ trình phong lạt lạt, Biệt dạ lậu đinh đinh" , (Tống Lí Thiên Ngưu... ).
2. Lách cách, lọc cọc... (tiếng gõ, đập). ◇ Quy Hữu Quang : "... Hoàng Hà lăng hạ, thuyền lạt lạt hữu thanh" ..., (Nhâm tuất kỉ hành thượng ).
3. Nóng khô, bức sốt. § Cũng như: "lạt lạt" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tiết Bàn đạo: Việt phát thuyết đích nhân nhiệt lạt lạt đích nhưng bất hạ" : (Đệ nhị thập lục hồi) Tiết Bàn nói: Càng nói càng làm cho người ta sốt ruột lên, không thể nhịn được!
4. Trợ từ ngữ khí: biểu thị tăng cường, nhấn mạnh... ◇ Kim Bình Mai : "Thân thượng hữu sổ na lưỡng kiện cựu phiến tử, chẩm ma hảo xuyên, thiểu khứ kiến nhân đích, đảo một đích tu lạt lạt đích" , 穿, , (Đệ tứ nhất hồi) Nhưng có mấy bộ quần áo cũ, làm sao mà mặc cho đẹp được, lát nữa gặp mặt người ta thì xấu hổ lắm đấy.

▸ Từng từ:
拔剌 bạt lạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giương cung ra — Tiếng cá quẫy trên mặt nước — Tiếng chim đập cánh bay.

▸ Từng từ:
撥剌 bát lạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong vạy, không ngay thẳng — Giương cung lên — Tiếng tượng thanh chỉ cá nhẩy.

▸ Từng từ:
潑剌 bát lạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cá nhẩy khỏi mặt nước.

▸ Từng từ: