刃 - nhẫn, nhận
白刃 bạch nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi gươm đao. Chỉ sự nguy hiểm.

▸ Từng từ:
霜刃 sương nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi gươm đao sáng loáng.

▸ Từng từ:
兵不血刃 binh bất huyết nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đánh trận mà không dùng gươm dáo, chỉ đoàn quân nhân nghĩa, không tàn sát địch.

▸ Từng từ: