凹 - ao
凹凸 ao đột

Từ điển trích dẫn

1. Lồi lõm, cao thấp không bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lồi lõm.

▸ Từng từ:
凹角 ao giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Toán học, chỉ góc lớn hơn 180 độ.

▸ Từng từ:
凹鏡 ao kính

Từ điển trích dẫn

1. Kính mặt lõm (tiếng Pháp: miroir concave).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ vật lí, chỉ cái gương lõm mặt ( concvave lens ).

▸ Từng từ:
凹透鏡 ao thấu kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ vật lí học, chỉ cái thấu kính hai mặt lõm, tức thấu kính phân kì ( concvave lens ).

▸ Từng từ: