凸 - đột
凸版 đột bản

Từ điển trích dẫn

1. Khuôn chữ nổi dùng trong việc ấn loát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn chữ nổi dùng trong việc ấn loát.

▸ Từng từ:
凸鏡 đột kính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm gương lồi.

▸ Từng từ:
凹凸 ao đột

Từ điển trích dẫn

1. Lồi lõm, cao thấp không bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lồi lõm.

▸ Từng từ:
雹凸 bạc đột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhô ra thành góc cạnh.

▸ Từng từ: