凍 - đông, đống
冰凍 băng đống

băng đống

phồn thể

Từ điển phổ thông

đóng băng, đông cứng

▸ Từng từ:
凍冷 đống lãnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh đông lại. Đông lạnh.

▸ Từng từ:
凍死 đống tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết rét.

▸ Từng từ:
凍瘡 đống sang

Từ điển trích dẫn

1. Vết nứt nẻ trên da do trời lạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọt lạnh, chỉ vết nứt nẻ trên da khi trời quá lạnh.

▸ Từng từ:
凍餒 đống nỗi

Từ điển trích dẫn

1. Đói rét. ☆ Tương tự: "cơ hàn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đói rét. Cũng như Cơ hàn.

▸ Từng từ: