况 - huống
境况 cảnh huống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ hoàn cảnh và tình trạng.

▸ Từng từ:
官况 quan huống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cảnh làm việc của triều đình. Tình trạng làm quan.

▸ Từng từ:
实况 thực huống

thực huống

giản thể

Từ điển phổ thông

tình huống thật

▸ Từng từ:
情况 tình huống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thật xảy ra xung quanh mà mình đang gặp phải. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Tình huống ấy dầu bút thần khôn vẽ «.

▸ Từng từ:
近况 cận huống

Từ điển trích dẫn

1. Tình hình gần đây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình hình gần đây.

▸ Từng từ: