冢 - trũng, trủng
冢墳 trủng phần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ mả.

▸ Từng từ:
冢子 trủng tử

Từ điển trích dẫn

1. Con trưởng đích. Cũng gọi là "trủng tự" .
2. Thái tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con coi sóc mồ mả, giữ việc cúng lễ, tức người con trai trưởng.

▸ Từng từ:
冢宰 trủng tể

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan đời Chu, đứng đầu các quan. Đời sau gọi là tể tướng hoặc thủ tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan đứng đầu các quan trong triều như tể tướng.

▸ Từng từ:
嶓冢 ba trủng

ba trủng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ven núi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, một ở tỉnh Thiểm Tây, một ở tỉnh Cam Túc, Trung Hoa.

▸ Từng từ: