册 - sách
册命 sách mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lênh vua phong chức tước cho quan.

▸ Từng từ:
册封 sách phong

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, nghi thức phong thụ hoàng quý phi, quý phi, thân vương gọi là "sách phong" .
2. Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệnh vua ban chức tước cho người nào.

▸ Từng từ:
册府 sách phủ

Từ điển trích dẫn

1. Nơi cất giữ giấy tờ sách vở của triều đình thời xưa.
2. Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi cất giữ giấy tờ sách vở của triều đình.

▸ Từng từ:
册文 sách văn

Từ điển trích dẫn

1. Thể văn dùng để viết lệnh vua.
2. Thể văn dùng cho bề tôi tâu việc lên vua.
3. Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể văn dùng vào việc viết lệnh vua — Thể văn dùng để bề tôi tâu việc lên vua.

▸ Từng từ:
册立 sách lập

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa ở Trung Quốc, vua lập hoàng hậu, thái tử gọi là "sách lập" . § Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lệ đời Thanh, vua lập Hoàng hậu gọi là Sách lập ( dựng nên theo lệnh vua ).

▸ Từng từ:
名册 danh sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyển sổ ghi tên họ. Tấm giấy ghi chép tên họ.

▸ Từng từ: