冊 - sách
冊命 sách mệnh

Từ điển trích dẫn

1. Mệnh lệnh vua phong lập người kế thừa, hậu phi cho tới các đại thần.
2. Chỉ các việc sách lập hoặc sách phong.

▸ Từng từ:
名冊 danh sách

Từ điển trích dẫn

1. Quyển sổ hoặc bảng ghi tên họ nhiều người. § Cũng gọi là "danh bộ" , "danh tịch" 簿. ◎ Như: "công tư danh sách" danh sách thù lao (tiền lương trả lao công).

▸ Từng từ:
手冊 thủ sách

thủ sách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sổ tay

▸ Từng từ:
註冊 chú sách

Từ điển trích dẫn

1. Ghi tên (ở cơ quan, đoàn thể, học hiệu...). ☆ Tương tự: "đăng kí" .

▸ Từng từ: