hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
冊 ▸ từ ghép
冊 - sách
冊命
sách mệnh
冊命
sách mệnh
Từ điển trích dẫn
1. Mệnh lệnh vua phong lập người kế thừa, hậu phi cho tới các đại thần.
2. Chỉ các việc sách lập hoặc sách phong.
▸ Từng từ:
冊
命
名冊
danh sách
名冊
danh sách
Từ điển trích dẫn
1. Quyển sổ hoặc bảng ghi tên họ nhiều người. § Cũng gọi là "danh bộ"
名
籍
, "danh tịch"
名
簿
. ◎ Như: "công tư danh sách"
工
資
名
冊
danh sách thù lao (tiền lương trả lao công).
▸ Từng từ:
名
冊
手冊
thủ sách
手冊
thủ sách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sổ tay
▸ Từng từ:
手
冊
註冊
chú sách
註冊
chú sách
Từ điển trích dẫn
1. Ghi tên (ở cơ quan, đoàn thể, học hiệu...). ☆ Tương tự: "đăng kí"
登
記
.
▸ Từng từ:
註
冊