hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
内 ▸ từ ghép
内 - nạp, nội
國内
quốc nội
國内
quốc nội
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở trong nước.
▸ Từng từ:
國
内
殺内
sát nội
殺内
sát nội
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dứt bỏ lòng dạ xấu xa bên trong.
▸ Từng từ:
殺
内
河内
hà nội
河内
hà nội
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thủ đô nước Việt Nam trước năm 1954, tức là Thanh Thăng Long cũ.
▸ Từng từ:
河
内
賢内
hiền nội
賢内
hiền nội
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi vợ mình, với ý tôn xưng — Nay thường dùng để gọi vợ của người khác ( người thứ ba ).
▸ Từng từ:
賢
内
賤内
tiện nội
賤内
tiện nội
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn bà thấp hèn trong nhà mình. Tiếng khiêm nhường, chỉ vợ mình.
▸ Từng từ:
賤
内