儲 - trừ, trữ
儲備 trừ bị

trừ bị

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Dành chứa, trữ sẵn để dùng khi cần đến. ☆ Tương tự: "trữ súc" . ◎ Như: "trữ bị lương thực" .
2. § Ta quen đọc là "trừ bị".

trữ bị

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Dành chứa, trữ sẵn để dùng khi cần đến. ☆ Tương tự: "trữ súc" . ◎ Như: "trữ bị lương thực" .
2. § Ta quen đọc là "trừ bị".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dành sẵn đầy đủ. Ta hay đọc Trừ bị.

▸ Từng từ:
儲存 trừ tồn

trừ tồn

phồn thể

Từ điển phổ thông

lưu chứa, cất giữ, dự trữ

▸ Từng từ:
儲蓄 trữ súc

Từ điển trích dẫn

1. Cất chứa sẵn. § Cũng viết là "trữ súc" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa sẵn.

▸ Từng từ:
儲藏 trừ tàng

trừ tàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho chứa, nhà kho

▸ Từng từ:
儲金 trữ kim

Từ điển trích dẫn

1. Số vàng hoặc bạc trữ sẵn trong quỹ ngân hàng quốc gia để đảm bảo cho giá trị tiền giấy.
2. Tiền của để dành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền để sẵn, chờ dùng vào việc.

▸ Từng từ: