優 - ưu
伊優 y ưu

Từ điển trích dẫn

1. Dáng xun xoe nịnh hót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ xun xoa nịnh hót.

▸ Từng từ:
俳優 bài ưu

Từ điển trích dẫn

1. Tuồng hoạt kê, tạp hí.
2. Người diễn tuồng hoạt kê ngày xưa. ◇ Sử Kí : "Kim thạch ti trúc chi thanh bất tuyệt ư nhĩ, duy trướng chi tư bài ưu chu nho chi tiếu bất phạp ư tiền" , (Chủ Phụ Yển truyện ) Tiếng chuông khánh đàn sáo không ngừng bên tai, trước màn trướng ở chốn riêng tư đầy những tiếng cười của những con hát tuồng, thằng hề.

▸ Từng từ:
倡優 xướng ưu

Từ điển trích dẫn

1. Đào hát và kép hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào hát. Kép hát.

▸ Từng từ:
優伶 ưu linh

Từ điển trích dẫn

1. "Ưu" là "bài ưu" phường chèo, "linh" là "nhạc công" . "Ưu linh" chỉ chung đào hát, kép hát, diễn viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào hát. Kép hát.

▸ Từng từ:
優先 ưu tiên

ưu tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu tiên, ưu thế

Từ điển trích dẫn

1. Được hưởng đãi ngộ trước hết (so với người khác hoặc sự việc khác). ◎ Như: "ưu tiên lục dụng" .

▸ Từng từ:
優劣 ưu liệt

Từ điển trích dẫn

1. Tốt và xấu. Hơn và kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu và tốt. Hơn và kém.

▸ Từng từ:
優勢 ưu thế

ưu thế

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu thế, lợi điểm

Từ điển trích dẫn

1. Hình thế hoặc hoàn cảnh có lợi hơn. ☆ Tương tự: "thượng phong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các địa vị và hoàn cảnh tốt đẹp giúp mình hơn được người khác.

▸ Từng từ:
優待 ưu đãi

Từ điển trích dẫn

1. Đối đãi trọng hậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử tốt đẹp, hậu hĩ.

▸ Từng từ:
優惠 ưu huệ

ưu huệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu đãi, ưu tiên, yêu thích hơn

▸ Từng từ:
優於 ưu ư

ưu ư

phồn thể

Từ điển phổ thông

vượt trội, trội hơn

▸ Từng từ:
優柔 ưu nhu

Từ điển trích dẫn

1. Thung dung hòa nhã.
2. Rụt rè, lưỡng lự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ dáng điệu thong thả dịu dàng.

▸ Từng từ:
優秀 ưu tú

ưu tú

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu tú, xuất sắc

Từ điển trích dẫn

1. Trội hơn, tốt hơn, đẹp hơn.
2. ☆ Tương tự: "kiệt xuất" , "ưu dị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp hơn cả. Giỏi hơn cả.

▸ Từng từ:
優美 ưu mĩ

ưu mĩ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tốt đẹp hơn hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Tốt đẹp hơn cái khác, người khác.

ưu mỹ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đẹp, tao nhã

▸ Từng từ:
優越 ưu việt

ưu việt

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu việt, vượt trội

▸ Từng từ:
優遊 ưu du

Từ điển trích dẫn

1. Nhàn rỗi, ung dung. ◇ Kê Khang : "Đô ấp khả ưu du, Hà tất tê san nguyên" , (Tú tài đáp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong chơi thong thả sung sướng.

▸ Từng từ:
優閒 ưu nhàn

Từ điển trích dẫn

1. Ung dung nhàn nhã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thong thả rảng rang.

▸ Từng từ:
優雅 ưu nhã

ưu nhã

phồn thể

Từ điển phổ thông

phong nhã, thanh nhã

▸ Từng từ:
優項 ưu hạng

Từ điển trích dẫn

1. Hạng ưu, hạng trội hơn hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tốt. Thứ tốt hơn cả — Bậc cao cả hơn cả.

▸ Từng từ:
優點 ưu điểm

ưu điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

ưu điểm, điểm mạnh

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ tốt, điểm trội hơn, phần ưu tú.
2. ★ Tương phản: "liệt điểm" , "khuyết điểm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ tốt đẹp. Chỗ tốt đẹp hơn các chỗ khác.

▸ Từng từ:
名優 danh ưu

Từ điển trích dẫn

1. Đào kép hát nổi tiếng. ☆ Tương tự: "danh linh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào kép hát nổi tiếng.

▸ Từng từ:
女優 nữ ưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào hát. Như Nữ linh .

▸ Từng từ:
優曇花 ưu đàm hoa

ưu đàm hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây sung

▸ Từng từ: