償 - thường
償還 thường hoàn

thường hoàn

phồn thể

Từ điển phổ thông

trả lại, hoàn lại

▸ Từng từ:
報償 báo thường

báo thường

phồn thể

Từ điển phổ thông

bồi thường, hoàn trả

▸ Từng từ:
無償 vô thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải đền bù lại gì. Không phải trả tiền. Td: Cấp phát vô thừa ( phát không, cho không ). NN.

▸ Từng từ:
補償 bổ thường

Từ điển trích dẫn

1. Bù hoặc đền cho. ☆ Tương tự: "bổ trợ" , "bổ sung" , "bổ túc" , "di bổ" .

▸ Từng từ:
賠償 bồi thường

bồi thường

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Đền bù sự thiệt hại.

bồi thường

phồn thể

Từ điển phổ thông

bồi thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền bù sự thiệt hại.

▸ Từng từ: