僭 - tiếm
僭位 tiếm vị

Từ điển trích dẫn

1. Lấn ngôi vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp ngôi vua.

▸ Từng từ:
僭名 tiếm danh

Từ điển trích dẫn

1. Dùng danh nghĩa của cấp trên.
2. Dùng danh nghĩa của người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng danh nghĩa của người trên.

▸ Từng từ:
僭奪 tiếm đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Lấn chiếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn cướp của người trên.

▸ Từng từ:
僭權 tiếm quyền

Từ điển trích dẫn

1. Lấn chiếm quyền của người trên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn chiếm quyền bính của người trên.

▸ Từng từ:
僭職 tiếm chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn chiếm việc làm thuộc phần kẻ trên.

▸ Từng từ:
僭號 tiếm hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Mạo dụng tôn hiệu của đế vương.
2. Xưng hiệu không phải của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưng hiệu bậy bạ. Không xứng đáng.

▸ Từng từ:
僭越 tiếm việt

Từ điển trích dẫn

1. Vượt quyền hạn mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt quyền hạn mình.

▸ Từng từ: