僨 - phẫn
僨事 phẫn sự

Từ điển trích dẫn

1. Thất bại, hỏng việc. ◎ Như: "tha đảm đại nhi hựu thô tâm, chỉ năng phẫn sự" , anh ấy dám làm nhưng lại không cẩn thận, chỉ làm hỏng việc thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc thất bại, không thành.

▸ Từng từ:
僨軍 phẫn quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán lính bại trận.

▸ Từng từ: