hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
僨 ▸ từ ghép
僨 - phẫn
僨事
phẫn sự
僨事
phẫn sự
Từ điển trích dẫn
1. Thất bại, hỏng việc. ◎ Như: "tha đảm đại nhi hựu thô tâm, chỉ năng phẫn sự"
他
膽
大
而
又
粗
心
,
只
能
僨
事
anh ấy dám làm nhưng lại không cẩn thận, chỉ làm hỏng việc thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc thất bại, không thành.
▸ Từng từ:
僨
事
僨軍
phẫn quân
僨軍
phẫn quân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán lính bại trận.
▸ Từng từ:
僨
軍