僥 - kiểu, nghiêu
僥倖 kiểu hãnh

kiểu hãnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cầu may, cầu lợi

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "kiếu hạnh" .
2. Họa may, may mắn. ◇ Lí Mật : "Thứ Lưu kiểu hãnh, bảo tốt dư niên" , (Trần tình biểu ) Mong rằng bà nội thần (họ Lưu) được may mắn hưởng hết tuổi thừa.

nghiêu hãnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cầu may, cầu lợi

▸ Từng từ:
僬僥 tiêu nghiêu

tiêu nghiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

người lùn

Từ điển trích dẫn

1. Người lùn (theo truyền thuyết thần thoại).

▸ Từng từ: