僑 - kiều
僑居 kiều cư

Từ điển trích dẫn

1. Ở quê người, ở đất khác. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Tha ý dục kiều cư Tô Hàng, lưu liên san thủy" , (Đỗ Thập Nương nộ trầm bách bảo tương ).
2. Ở nước ngoài. ◎ Như: "tha kiều cư hải ngoại đa niên, nhưng tâm hướng tổ quốc" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở đậu, ở nhờ — Sống ở nước ngoài.

▸ Từng từ:
僑民 kiều dân

Từ điển trích dẫn

1. Người dân cư trú nước ngoài. ☆ Tương tự: "ngoại kiều" .
2. Chỉ người phương bắc lưu vong ở Giang Nam (thời Đông Tấn Nam Bắc triều, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống ở nước ngoài.

▸ Từng từ:
僑胞 kiều bào

Từ điển trích dẫn

1. Người dân nước mình sống ở nước ngoài. ◎ Như: "tha lai Gia Nã Đại phỏng vấn, nhất phương diện vấn hậu bổn địa kiều bào..." , ...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dân nước mình sống ở nước ngoài.

▸ Từng từ:
僑軍 kiều quân

Từ điển trích dẫn

1. Quân đội từ nước ngoài đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính một nước hiện diện ở một nước khác.

▸ Từng từ:
外僑 ngoại kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm việc, hoặc sinh sống ở nước ngoài.

▸ Từng từ:
華僑 hoa kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người Trung Hoa sinh sống ở nước ngoài.

▸ Từng từ: