僅 - cẩn, cận
不僅 bất cận

bất cận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không chỉ có, không chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Không những, không chỉ. ◎ Như: "giá bất cận thị tha đích ý nguyện, dã thị toàn thể đồng sự đích ý nguyện" , .

▸ Từng từ:
僅僅 cận cận

cận cận

phồn thể

Từ điển phổ thông

đơn chiếc, chỉ, mỗi một

▸ Từng từ: